| [sân khấu] |
| | stage |
| | Các ngôi sao sân khấu và điện ảnh |
| Stars of stage and screen |
| | Lên sân khấu từ năm 10 tuổi |
| To go on the stage at the age of ten; to tread the boards at the age of ten |
| | Xìn má»i tất cả diá»…n viên ra sân khấu! |
| The whole cast on stage, please! |
| | ÄÆ°a má»™t tiểu thuyết trinh thám lên sân khấu |
| To adapt a detective novel for the stage/theatre |